ISUZU FVR34QE4 6 TẤN GẮN CẨU UNIC 8 TẤN 5 ĐOẠN CÓ GIỎ NÂNG NGƯỜI | GIÁ XE ISUZU 6 TẤN GẮN CẨU UNIC 8 TẤN 5 ĐOẠN GIÁ RẺ TẠI HÀ NỘI
Isuzu fvr34qe4 6 tấn gắn cẩu unic 8 tấn 5 đoạn có giỏ nâng người là thương hiệu đến từ Nhật Bản – đất nước nổi tiếng với ngành khoa học kĩ thuật hiện đại và nhiều thành tựu. Tại Việt Nam, dòng xe Isuzu rất được ưa chuộng nhất là phân khúc xe tải tầm trung. Ưu điểm của xe là mẫu mã đẹp, nội thất hiện đại và khả năng hoạt động bền bỉ.
giaxechuyendung chuyên cung cấp các dòng xe tải gồm: Isuzu Q – Series, Isuzu N- Series, Isuzu F- Series… Sản phẩm được nhà máy Isuzu sản xuất và lắp đặt trên dây chuyền công nghệ đạt chuẩn quốc tế. Thùng Isuzu fvr34qe4 6 tấn gắn cẩu unic 8 tấn 5 đoạn có giỏ nâng chắc chắn và có tính thẫm mỹ cao. Quý khách hàng có thể đóng thùng theo yêu cầu về vật liệu và kích thước để phù hợp với khả năng chuyên chở. Một số mẫu thùng phổ biến gồm có: thùng kín, thùng bạt, thùng lửng, thùng bảo ôn, thùng đông lạnh… Nhờ chất lượng vượt trội, giá cả phải chăng nên giaxechuyendung đang là đại lý được khách hàng tin tưởng và ủng hộ trong suốt thời gian vừa qua.
Isuzu fvr34qe4 6 tấn gắn cẩu unic 8 tấn 5 đoạn có giỏ nâng vừa cho ra mắt thế hệ xe đạt tiêu chuẩn Euro4 đầu tiên tại Việt Nam – tiêu chuẩn khí thải sạch, đặc biệt là dòng xe Isuzu FVR34QE4 một dòng xe đang được rất mong đợi của mọi khách hàng trong phân khúc xe tải. Đây là một thế hệ xe hoàn toàn mới được sử dụng động cơ “Blue Power” – 1 ứng dụng công nghệ cho động cơ trên xe Isuzu mang nhiều ưu điểm vượt trổi nổi bật, đạt tiêu chuẩn khí thải đầu tiên tại Việt Nam theo quy định của nhà nước. Với động cơ phun nhiên liệu điện tử Common Rail áp suất cao trang bị tăng áp biến thiên, giúp tăng được hiệu suất nạp.
Thông số kỹ thuật isuzu fvr34qe4 6 tấn gắn cẩu unic 8 tấn 5 đoạn có giỏ nâng người
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0217/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.