ISUZU FVR34QE4 9 TẤN GẮN CẨU UNIC URV373 | GIÁ XE ISUZU 9 TẤN GẮN CẨU UNIC 3 TẤN 3 ĐỐT GIÁ RẺ TẠI QUẢNG NAM
Nhắc đến Isuzu chúng ta thường nghĩ ngay đến những sản phẩm chất lượng cao với khả năng vận hành vượt trội, bên cạnh những chiếc xe tải thùng kín, thùng lửng hay thùng mui bạt thì những chiếc Isuzu fvr34qe4 9 tấn gắn cẩu Unic URV373 luôn được nhiều khách hàng quan tâm, săn đón. Trong đó chiếc Isuzu fvr34qe4 9 tấn gắn cẩu Unic URV373 là một trong những dòng xe được yêu thích nhất hiện nay. Không hổ danh là siêu phẩm của nhà Isuzu, dòng xe sở hữu chất lượng vượt trội khiến các đối thủ khác phải dè chừng. Từ thiết kế cho đến nội thất lẫn khả năng vận hành đều vô cùng nổi bật khiến cho khách hàng cảm thấy hài lòng. Đặc biệt là giá xe Isuzu fvr34qe4 9 tấn gắn cẩu Unic URV373 rất phải chăng, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Để có thêm nhiều thông tin hơn về dòng xe này, hãy cùng theo dõi bài viết sau để có những cái nhìn toàn diện về em này nhé, xem nó có xứng đáng đầu tư hay không nha.
Isuzu fvr34qe4 9 tấn gắn cẩu Unic URV373 luôn dành được sự chú ý khi đi đến bất cứ nơi đâu bởi diện mạo vô cùng nổi bật, không thể cưỡng lại sức hút mãnh liệt đến từ thiết kế ngoại thất tinh tế, sang trọng. Sở hữu kiểu dáng hiện đại, năng động gây ấn tượng ngay khi vừa nhìn thấy, phải công nhận rằng Isuzu luôn biết cách chiều lòng khách hàng bằng những chiếc xe đẹp, một vẻ đẹp hoàn mỹ, đảm bảo rằng bạn sẽ không thể từ chối một chiếc xe độc đáo như Isuzu fvr34qe4 9 tấn gắn cẩu Unic URV373 đâu. Bên cạnh sở hữu tính thẩm mỹ cao thì cabin của dòng xe này còn có cấu tạo rất cứng cáp, được dập nguyên khối, đảm bảo độ bền cao, chịu lực tốt nên hạn chế bị móp méo. Thiết kế cản trước hơi nhô ra phía trước nhằm bảo vệ cabin, tránh trầy xước, giữ cho xe đẹp như mới. Ngoài ra, các bộ phận đều được sắp xếp hợp lý, hài hoà với nhau mang đến tổng quan hoàn hảo, chắc chắn sẽ yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Isuzu fvr34qe4 9 tấn gắn cẩu Unic URV373 được trang bị động cơ 6HK1E4NC phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp làm mát khí nạp, dung tích xy lanh là 7790 cm3, công suất cực đại là 177 kW/ 2400 vòng/phút. Vận tốc tối đa là 94 km/h, khả năng vượt dốc tối đa là 31%. Khối động cơ này được đánh giá cao nhờ vào khả năng vận hành mạnh mẽ, ổn định, giúp cho xe di chuyển êm ái trên mọi cung đường, ngay cả những địa hình gồ ghề, đồi núi cũng không làm khó được em nó. Động cơ đạt chuẩn Euro 4 nên càng được yêu mến hơn với khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa, khí thải sạch không gây ô nhiễm môi trường, góp phần mang đến môi trường xanh, sạch hơn. Đặc biệt, xe còn được trang bị hộp số cao cấp MZW6P với 6 số tiến và 1 số lùi, đảm bảo khả năng sang số nhẹ nhàng cho những hành trình mượt mà, chinh phục mọi địa hình. Kết hợp với hệ thống khung gầm chắc chắn, được sơn tĩnh điện chống gỉ sét, không bị ăn mòn, thiết kế chống giãn nở dưới mọi điều kiện thời tiết đảm bảo khả năng chịu tải cao. Với sự lắp ráp đồng bộ động cơ, hộp số, khung gầm, chắc chắn mang đến khả năng vận hành vượt trội, làm hài lòng mọi khách hàng.
Thùng thiết kế cho Isuzu fvr34qe4 9 tấn gắn cẩu Unic URV373 thường là thùng lửng, với thiết kế hở phía trên dễ dàng lắp đặt đồng thời cũng thuận lợi cho việc cẩu hàng hoá lên xuống. Thùng lửng của Isuzu fvr34qe4 9 tấn gắn cẩu Unic URV373 có kích thước lọt lòng thùng là 6480 x 2340 x 450/— mm, tải trọng cho phép chở là 5800kg. Thùng được đóng theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm, trên dây chuyền công nghệ hiện đại cùng đội ngũ kỹ sư giỏi nên đảm bảo chất lượng hoàn hảo, đáp ứng tốt mọi tiêu chí về cả độ bền, tính thẩm mỹ lẫn khả năng chịu tải cao.
Isuzu fvr34qe4 9 tấn gắn cẩu Unic URV373 được nhập khẩu chính hãng về Việt Nam, đây là dòng cẩu được đông đảo khách hàng ưa chuộng vì độ bền bỉ cao, hơn nữa khả năng vận hành còn rất êm và an toàn, đặc biệt là có sức nâng lớn. Isuzu fvr34qe4 9 tấn gắn cẩu Unic URV373, sức nâng lớn nhất là 3030 kg tại độ cao 2,7 m và 680 kg tại 7,51 m, cẩu được trang bị bảng điều khiển vô cùng hiện đại và dễ sử dụng, xứng đáng đầu tư.
Thông số kỹ thuật isuzu fvr34qe4 9 tấn gắn cẩu unic urv373
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1028/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.