XE SOLATI 16 CHỖ | GIÁ XE SOLATI 16 CHỖ TRẢ GÓP
Xe chở khách Hyundai Solati 16 chỗ phong cách thiết kế sang trọng theo tiêu chuẩn Châu Âu, giảm tối đa lực cản khí động học, tiết kiệm nhiên liệu. tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
Hình ảnh tổng quan của xe
NGOẠI THẤT CỦA XE SOLATI 16 CHỖ
Kiểu dáng xe solati 16 chỗ bên ngoài được thiết kế hiện đại, sang trọng và mạnh mẽ, mang lại cảm giác thoải mái, êm dịu cho hành khách trong suốt hành trình.
NỘI THẤT CỦA XE SOLATI 16 CHỖ
Không gian khoang lái được thiết kế hiện đại.
Nội thất sang trọng, bảng điều khiển thiết bị âm thanh được tích hợp trên vô lăng.
Khoang hành khách rộng rãi và thoải mái.
xe solati 16 chỗ được trang bị 2 kiểu Layout ghế ngồi: Loại 2-1 (Ghế có tựa đầu) và Loại 3-0.
Chất liệu ghế được làm bằng vật liệu simili cao cấp (tiêu chuẩn) và da công nghiệp (cao cấp) tăng tính sang trọng & tạo cảm giác êm dịu cho hành khách khi ngồi trên xe solati 16 chỗ.
Ghế lái : Ghế người lái được thiết kế theo tiêu chuẩn Châu Âu, điều chỉnh 6 hướng.
Ngăn chứa đồ : Ghế hành khách trang bị ngăn đựng tài liệu và vật dụng.
Hệ thống điều hòa : Các cửa gió điều hòa bố trí phù hợp đến từng vị trí ghế ngồi.
VẬN HÀNH CỦA XE SOLATI 16 CHỖ
2.5 CRDI động cơ diesel
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thân thiện với môi trường, động cơ công nghệ mới với hệ thống phun nhiên liệu điện tử, mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
HỆ THỐNG AN TOÀN XE SOLATI 16 CHỖ
Hệ thống phanh đĩa và ABS : xe solati 16 chỗ được trang bị phanh có ABS, tất cả 4 bánh xe đều có thắng đĩa với đường kính đĩa lớn (10 in) mang lại hiệu suất phanh cao.
Khung thép hợp kim cao cấp : Toàn bộ body làm từ thép hợp kim cao cấp và được nhúng sơn tĩnh điện, chiều dầy tôn 0.9mm; Khung body được lắp thêm các tấm lót cách âm, miếng đệm su nhằm giảm độ ồn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE SOLATI 16 CHỖ
Mã sản phẩm | HYUNDAI SOLATI |
Số chỗ ngồi | 16 |
Động cơ – Hộp số | |
Động cơ | D4CB (Tiêu chuẩn khí thải Euro 4) |
Loại | 4 xy lanh, làm mát khí nạp, phun dầu điện tử |
Hệ thống nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xy lanh (cc) | 2497 |
Công suất cực đại (Ps/v/ph) | 170 /3.600 |
Moment cực đại (Nm/v/ph) | 422/1.500 ~ 2500 |
Đường kính x hành trình (mm) | 91 x 96 |
Hộp số | Dymos, vỏ nhôm (06 số tiến + 01 số lùi) |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Kích thước – Trọng lượng | |
Kích thước tổng thể (mm) | 6.195 x 2.038 x 2.665 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 175 |
Bán kính quay vòng (m) | 6,3 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2.700 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 3.740 |
Vệt bánh xe (trước/sau) (mm) | 1.712/ 1.718 |
Thể tích thùng dầu (lít) | 75 |
Khung gầm | |
Hệ thống treo trước | Kiểu McPherson, nhíp ngang và ống giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, nhíp lá parabol kép, thanh ổn định ngang |
Hệ thống phanh (trước / sau) | Phanh đĩa |
Cơ cấu lái | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực |
Bánh Đà | Kép |
Tỷ số truyền cầu | 3.917 |
Thông số lốp | 235/65R16 |
Mâm xe | Mâm thép hợp kim(tiêu chuẩn); Mâm nhôm (option) |
Lốp dự phòng | Có |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.