XE TẢI HINO FC GẮN CẨU TADANO 3 TẤN | GIÁ XE TẢI HINO 6 TẤN GẮN CẨU TADANO 3 TẤN
Xe tải hino FC gắn cẩu tadano 3 tấn
Xe tải hino fc gắn cẩu Tadano 3 Tấn ZE300 là 1 trong những chiếc xe tải hiện đại do hãng xe tải Hino sản xuất. Đây là một sản phẩm chất lượng, hiện đại với thiết kế bắt mắt, được đánh giá là một trong những chiếc xe nổi bật nhất trên thị trường xe chuyên dụng gắn cẩu ở nước ta. Kết cấu chắc chắn cùng với hệ thống cẩn cẩu mạnh mẽ, công suất lớn, làm việc chính xác. Cabin hiện đại cùng đầy đủ các trang thiết bị cần thiết đem lại cảm giác thoải mái cho người lái. Động cơ tăng áp, công suất lớn, nồng độ khí thải đạt tiêu chuẩn quốc tế. Các hệ thống lái, phanh làm việc bền bỉ chính xác. Chiếc xe chắc chắn sẽ làm quý khách hài lòng.
Xe tải hino fc gắn cẩu Tadano 3 Tấn hiện nay là phương tiện không thể thiếu được trong lĩnh vực vẩn chuyển và bốc dỡ hàng hóa. Đối với các doanh nghiệp vận tải và kho vận, xe tải cẩu là giải pháp tuyệt vời giúp doanh nghiệp bớt được nhiều chi phí cũng như gánh nặng về vận tải và bốc dỡ cho doanh nghiệp. Với chức năng vừa tải. vừa cẩu, Xe tải hino fc gắn cẩu Tadano 3 Tấn tự hành giúp doanh nghiệp bớt hẳn chi phí về nhân công bốc, dỡ, cẩu riêng và xe vận chuyển riêng. Chính vì thế, xe tải gắn cẩu hiện nay đang được rất nhiều đơn vị và doanh nghiệp trên cả nước sử dụng như là phương tiện không thể thay thế.
Nhưng để có một chiếc Xe tải hino fc gắn cẩu Tadano 3 Tấn tốt, thì chắc chắn không phải đơn vị nào cũng có thể sở hữu được. Hiện nay với sự đa dạng về các dòng xe tải, cùng các loại cẩu,với nhiều mức giá khác nhau, nên rất khó để các đơn vị có thể lựa chọn được cho mình dòng xe tải cẩu chất lượng và phù hợp nhất cho đơn vị của mình.
Động cơ Xe tải hino 6 tấn Euro 4 mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu
Ca bin Xe tải hino fc rộng rãi hơn
Xe tải hino 6 tấn an toàn hơn nhờ hệ thống phanh khí xả
Thông số kỹ thuật xe tải hino fc gắn cẩu 3 tấn
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0515/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.