HINO FG8JT7A GẮN CẨU UNIC 556K 5 TẤN 6 KHÚC | GIÁ XE HINO 9 TẤN GẮN CẨU UNIC 556K GIÁ RẺ TẠI HÀ NỘI
Hino FG8JT7A gắn cẩu Unic URV556K 5 tấn 6 khúc đã dẫn chúng ta đi hết bất ngờ này đến bất ngờ khác, và lần này là sự biến đổi thành một phong cách hoàn toàn khác biệt. Tổng thể cabin được thay áo mới toàn diện từ kích thước cho đến những chi tiết xung quanh. Đầu tiên là cabin được nâng cao hơn giúp hạn chế va chạm với mặt đường và công nghệ sơn tĩnh điện hiện đại đem lại màu sắc cực kì bắt mắt, quá trình sơn nhúng hoàn toàn dưới quy trình công nghệ hiện đại nên màu sắc sẽ đều khắp và sáng bóng cực kì, không những vậy còn giữ được độ bền tránh tình trạng bong tróc hay trầy xước trong suốt quá trình sử dụng. Mặt ca lăng được thay đổi hoàn toàn nên trông mạnh mẽ, góc cạnh, sắc nét hơn và không đi theo phong cách cũ quá nhàm chán của đàn anh đi trước. Tạo hình rõ nét thể hiện qua những thanh ngang màu đen nổi bật nối liền cụm đèn xi nhan màu cam giúp cảnh báo tín hiệu khi xe có nhu cầu rẽ hay chuyền làn. Cản trước của Hino FG8JT7A gắn cẩu Unic URV556K 5 tấn 6 khúc được làm dày dặn và cứng cáp hơn để bảo vệ cabin không bị móp méo khi có va chạm xảy ra kết hợp cụm đèn pha và đèn sương mù được trau chuốt tỉ mỉ càng tăng thêm sự nổi bật cho xe. Có thể nói lần lột xác này đã mang lại những tín hiệu vô cùng tích cực và thấy được rằng Hino đã chuẩn bị sẵn sàng như thế trước khi bắt đầu cuộc đua mang tính quyết định này.
Ngay khi bước vào, điều làm chúng tôi ngạc nhiên là khoảng cabin Hino FG8JT7A gắn cẩu Unic URV556K 5 tấn 6 khúc được thiết kế quá rộng rãi và đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Các bộ phận trên trên cabin xe được lắp đặt hài hòa với nhau tạo ra được vẻ đẹp tinh tế, màu sắc trung tính mang lại cảm giác nhẹ nhàng. Ghế ngồi trên xe dành cho 3 người được bọc nỉ bên ngoài, ghế được làm từ chất liệu cao cấp giúp thấm hút nhanh chóng, ghế bên tài còn có thể điều chỉnh lên xuống và độ ghiêng sao cho có tư thế lái tốt nhất.
Hino FG8JT7A gắn cẩu Unic URV556K 5 tấn 6 khúc Hộc chứa đồ rộng rãi đặt ngay vị trí ngồi vô cùng tiện lợi, hộc lớn có thể đựng được nhiều giấy tờ quan trọng và vật dụng cá nhân cần thiết. Không thể thiếu hệ thống quạt gió làm mát nhanh với các khe gió được đặt ở nhiều vị trí cho không gian nội thất luôn được mát mẻ. Ngoài ra còn được trang bị kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, mồi thuốc, gạt tàn,… là những tiện ích không thể thiếu. Và một chi tiêt cực kì quan trọng là vô lăng 2 chấu có trợ lực dễ dàng điều chỉnh góc nghiêng và độ cao, người lái có thể dễ dàng xử lý trong những tình huống khẩn cấp, bên dưới vô lăng tích hợp thêm cần điều khiểu đèn và cần điều khiển gạt nước mưa cực kì tiện lợi. Một không gian giải trí thu nhỏ tuyệt vời tích hợp nhiều chức năng như đài FM, Radio, cổng kết nối USB/AUX/MP3 theo đó là dàn âm thanh chất lượng cao giúp người lái thư giãn giãi tỏa bớt những căng thẳng, mệt mỏi.
Dòng Hino FG8JT7A gắn cẩu Unic URV556K 5 tấn 6 khúc không chỉ có vẻ ngoài nổi bật, nội thất tiện nghi mà động cơ cũng tạo ra nhiều bất ngờ cho người dùng. Trước đây khả năng vận hành của xe đã rất vượt bậc thì giờ đây còn được nâng cấp thêm nhiều tính năng nổi trội khác. Đó là khối động cơ thế hệ mới J05E-TE 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp sản sinh sông suất cực đại 118 mã lực tại 2500 vòng/phút. Nhờ vào động cơ Euro4 mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn. Kết hợp với động cơ của Hino FG8JT7A gắn cẩu Unic URV556K 5 tấn 6 khúc này là một bộ truyền động mạnh mẽ cung cấp cho xe tải Hino 500 Series một hiệu năng ấn tượng mà vẫn đạt được lượng khí thải thấp và hiệu quả tiêu hao nhiên liệu tối ưu. Cầu chủ động xe tải Hino FG rất lớn, cung cấp cho trục bánh chủ động lực tối đa.
Thông số kỹ thuật hino fg8jt7a gắn cẩu unic 556k 5 tấn 6 khúc
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1563/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.