HYUNDAI KONA 2.0 AT ĐẶC BIỆT | GIÁ XE HYUNDAI KONA 2.0 AT ĐẶC BIỆT GIÁ RẺ TẠI VINH PHÚC
Phân khúc SUV cỡ nhỏ tại Việt Nam (Crossover hạng B) có chỉ số tăng trưởng rất tốt trong những năm gần đây. Tuy nhiên, Hyundai chỉ mới nếm “trái ngọt” vào thời điểm tháng 8 năm 2018 khi trình làng Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt . Trước đó, hai mẫu xe i20 Active và Creta của Hyundai đều phải nhận thất bại cay đắng trước xe EcoSport nhà Ford.
Khi đứng cạnh hai đối thủ đình đám là xe 2021 Ford EcoSport và 2021 Honda HR-V. Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt trở nên nổi bật nhờ phong cách thiết kế trẻ trung, phá cách. Xe sở hữu thân hình nhỏ gọn với kích thước tổng thể 4165 x 1800 x 1565 mm.
Giống như SantaFe hay Elantra, Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt cũng có bộ lưới tản nhiệt có tạo hình dạng thác nước Cascading Grill viền crom sáng bóng. Bên trong là cấu trúc dạng tổ ong tạo cái nhìn năng động và khoẻ khoắn cho phần đầu xe.
Những đường gân dập nổi xuyên suốt thân xe là món “đặc sản” không thể thiếu để Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt thể hiện chất riêng của mình. Bên cạnh chức năng gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ, gương chiếu hậu của xe còn có chức năng sấy kính hiện đại.
Nhìn từ sau, Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt trông đầy đặn và cứng cáp nhờ cản sau có kích thước to bản, nhô lên cao. Những đường nét ở đuôi xe đều rất gãy gọn và nam tính.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HYUNDAI KONA 2.0 AT ĐẶC BIỆT
Thông số kỹ thuật | Hyundai Kona 2.0AT đặc biệt |
Năm sản xuất | 2021 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Xuất sứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4165 x 1800 x 1565 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2600 |
Động cơ | Nu 2.0L MPI |
Dung tích công tác | 1999 cc |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 lít |
Công suất tối đa (mã lực) | 147 mã lực tại 6200 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 180 Nm tại 4500 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước 2WD |
Treo trước/sau | MacPherson/thanh cân bằng |
Phanh trước/sau | Đĩa |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 |
Cỡ mâm | 18 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 8.62 |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5.72 |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 6.79 |
Giá niêm yết | 699 triệu đồng |
Khuyến mãi/ Giảm giá | liên hệ |
Trả góp | 80% giá trị xe |
Thời gian góp | 2-7 năm |
Màu xe ngoại thất | Trắng, Bạc, Vàng cát, Vàng chanh, Đen, Đỏ, Xanh dương, Cam. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.