MÁY XÚC DOOSAN BÁNH XÍCH DX260LCA GẦU 1.24 M3 | GIÁ MÁY XÚC DOOSAN BÁNH XÍCH DX260LCA GẦU 1.24 M3
Máy xúc Doosan bánh xích DX260LCA gầu 1.24 m3 một thương hiệu máy xúc đã quá quen thuộc tại thị trường Việt Nam với nhiều model cho khách hàng lựa chọn. Điểm mạnh của máy xúc Doosan chính là hệ thống động cơ, hệ thống e-POS, gầm dưới với độ bền và độ chính xác cao góp phần giúp cho máy xúc Doosan hoạt động một cách trơn tru nhất. Được thành lập vào năm 1896, trải qua quá trình hình thành và phát triển hơn 123 năm Doosan đã từng bước khẳng định vai trò của mình là một trong những tập đoàn công nghiệp lớn nhất tại Hàn Quốc và trên thế giới.
Hiện tại hầu hết các Máy xúc Doosan bánh xích DX260LCA gầu 1.24 m3 đều được trang bị hệ thống động cơ DE08TIS và DX260LCA cũng được trang bị hệ thống động cơ hiện đại, đây là mẫu động cơ 6 xi lanh với hệ thống làm mát bằng nước và bộ phun nhiên liệu có thể phun trực tiếp nhằm hạn chế lượng nhiên liệu phải tiêu hao trong quá trình làm việc. Dung tích buồng đốt là 8071 cc
Công suất tối đa của động cơ là 192 HP tại 1800 vòng/phút, moment xoắn cực đại là 78 kgf.m tại 1300 vòng/phút
Để hạn chế bụi có thêm đi vào hệ thống động cơ thì một bộ lọc khí đã được trang bị và vận hành nhờ vào hệ thống tự động.
Mạnh mẽ, hiệu suất cao kết hợp cùng với đó là khả năng tiết kiệm năng lượng cực tốt là những điểm mạnh của hệ thống động cơ của Máy xúc Doosan bánh xích DX260LCA gầu 1.24 m3
Hệ thống thủy lực của hầu hết các Máy xúc Doosan bánh xích DX260LCA gầu 1.24 m3 đều được trang bị hệ thống e-POS, đây chính là bộ não của của máy xúc vì nó đống vai trò kết nối giữa hệ thống động cơ và hệ thống thủy lực giúp hai hệ thống này có thể vận hành một cách trơn tru và dễ dàng. Trong quá trình làm việc tùy thuộc vào loại công việc mà hiệu suất động cơ sẽ được sử dụng bao nhiêu phần trăm và khi đó thì hệ thống thủy lực sẽ được điều chỉnh thông qua e-POS để máy xúc vận hành ổn định.
Bơm chính của hệ thống thủy lực là kiểu bơm piston hướng trục với lưu lượng lớn nhất là 2 x 230 lít/phút
Mà hình hiển thị với kích thước 7 inches có nhiệm vụ hiển thị các thông số cụ thể để giúp người vận hành có thể theo dõi và quan sát một cách dễ dàng.
Hệ thống các nút điều khiển được thiết kế tại những vị trí vô cùng phù hợp giúp cho quá trình sử dụng diễn ra một cách nhanh chống dễ dàng và mang lại hiểu quả cao
Độ bền cao, tuổi thọ sản phẩm lớn mang lại hiệu quả kinh tế cho người sử dụng
Máy xúc Doosan bánh xích DX260LCA gầu 1.24 m3 với chất lượng tốt và giá cả hợp lý, khi đến với AutoF các bạn sẽ nhận được sự tư vấn tận tình từ đội ngũ nhân viên những người luôn sẵn sàng giải đáp các thắc mắc cũng như tư vấn để giúp bạn có thể chọn ra được dòng sản phẩm mà mình ưng ý. Ngoài ra khi mua hàng tại AutoF bạn còn nhận được chế độ bảo hành bảo dưỡng vô cùng tốt chắc chắn sẽ làm cho bạn hài lòng.
Với dòng sản phẩm Máy xúc Doosan bánh xích DX260LCA thì đây chính là một sự lựa chọn vô cùng phù hợp dành cho các nhà đầu tư, những công việc liên quan đến đào xúc, san lấp sẽ được thực hiện một cách nhanh chống và dễ dàng nhờ vào chiếc máy xúc này góp phần thúc đẩy tiến độ công việc một cách nhanh hơn và mang đến lợi nhuận tốt hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY XÚC DOOSAN BÁNH XÍCH DX260LCA
THÔNG SỐ CHUNG
Trọng lượng vận hành (kg) | 24800 – 25100 |
Cần Chính (mm) | 5900 |
Tay gầu xúc (mm) | 3000 |
Tay gầu xúc (Tuỳ chọn) (mm) | 2500 / 3500 |
Thể tích gầu (m3) | 0.51 -1.51 |
KÍCH THƯỚC
Chiều cao vận chuyển (mm) | 3195 |
Chiều dài vận chuyển (mm) | 10075 |
Chiều rộng vận chuyển (mm) | 3200 |
Chiều dài dây xích (mm) | 4625 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 450 |
PHẠM VI LÀM VIỆC
Loại tay cần (mm) | 3000 |
Tầm với đào lớn nhất (mm) | 10180 |
Chiều sâu đào lớn nhất (mm) | 6800 |
Chiều cao đào lớn nhất (mm) | 9600 |
Chiều cao có tải lớn nhất (mm) | 6940 |
Bán kính quay phần đuôi (mm) | 3035 |
bán kính quay toa nhỏ nhất (mm) | 3845 |
ĐỘNG CƠ
Model | Doosan DB58TIS |
Số xilanh | 06 |
Công suất (mã lực/ vòng/ phút) | 192/1800 |
Moment xoắn cực đại (Kgf.m/vòng/phút) | 78/1300 |
Dung tích xi lanh động cơ (cc) | 8071 |
Dung tích thùng dầu(lít) | 410 |
HỆ THỐNG THUỶ LỰC
Lưu lượng bơm lớn nhất 2 bơm piston (lít/phút) | 2 x 230 |
Áp suất hệ thống (tay cần) (kgf/cm2) | 330 |
Áp suất hệ thống (cần chỉnh) (kgf/cm2) | 330 |
Áp suất hệ thống (di chuyển) (kgf/cm2) | 350 |
Áp suất hệ thống (quay toa) (kgf/cm2) | 280 |
Áp suất hệ thống (gầu xúc) (kgf/cm2) | 270 |
Xilanh cần chính (đ.kính/piston/h.tr) (mm) | 130 x 90 x 1355 |
Xilanh tay cần (đ.kính/piston/h.tr) (mm) | 140 x 100 x 1705 |
Xilanh gầu (đ.kính/piston/h.tr) (mm) | 130 x 90 x 1080 |
HIỆU SUẤT LÀM VIỆC
Tốc độ di chuyển lớn nhất (km/h) | 5.2 |
Tốc độ di chuyển nhỏ nhất (km/h) | 3.1 |
Lực kéo lớn nhất (kgf) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.