MG ZS 2021 NHẬP THÁI | GIÁ XE MG ZS 2021 NHẬP THÁI GIÁ RẺ TẠI HÀ NỘI
MG ZS 2021 vẫn duy trì bộ khung gầm có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.323 x 1.809 x 1.653 mm. Tuy nhiên, ngoại hình của MG ZS 2021 thay đổi khá nhiều mang đến cái nhìn mới mẻ, năng động hơn.
Mg zs màu trắng
Thay đổi dễ nhận biết nhất ở phần đầu MG ZS 2021 là bộ lưới tản nhiệt hoàn toàn mới hình lục giác thay thế dạng hình thang ngược. Cấu trúc bên trong cũng được làm mới dạng lưới và được sơn đen bóng thể thao thay vì mạ crom sáng bóng. Riêng logo nổi khối MG vẫn được duy trì.
Mg zs màu đen
Thay đổi đáng chú ý tiếp theo là hệ thống chiếu sáng đã được nâng cấp thành LED projector thay thế dạng Halogen thông dụng. MG ZS 2021 Dải đèn LED ban ngày cũng được làm mới với kiểu dáng chữ “L” ngược độc đáo góp phần giúp đầu xe trông cao cấp hơn. Hai hốc đèn sương mù cùng cản trước đều được tái thiết kế mang đến diện mạo mới ấn tượng.
Mg zs màu xanh
MG ZS 2021 Ở phần hông, khác biệt duy nhất so với bản tiền nhiệm là bộ vành có 2 kiểu dáng mới. Đầu tiên là tạo hình kiểu bông hoa tương tự Honda CR-V 2021 trong khi bản còn lại mô phỏng kiểu lưỡi rìu Tomahawk, kích thước từ 16-17 inch. Phía trên là cặp gương chiếu hậu có tính năng gập-chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ.
Mg zs màu đỏ
Về truyền động, MG ZS 2021 vẫn tiếp tục sử dụng động cơ Xăng 1.5L sản sinh công suất tối đa 112 mã lực, mô men xoắn cực đại 150 Nm. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu trước thông qua hộp số CVT giả lập 8 cấp mới thay thế loại tự động 4 cấp.
Nhờ được trang bị hộp số CVT giả lập 8 cấp, cảm giác lái trên MG ZS 2021 bớt nhàm chán hơn trước. Bên cạnh đó, MG còn chuẩn bị 3 chế độ lái thành phố, tiêu chuẩn và thể thao giúp mang đến những trải nghiệm mới, thú vị.
Ở phiên bản mới, MG ZS 2021 đã vinh dự nhận được chứng chỉ 5 sao an toàn ASEAN NCAP nhờ được bổ sung thêm các tính năng. Gồm: hỗ trợ đổ đèo, kiểm soát phanh khi vào cua và camera 360 độ. Bên cạnh đó, xe vẫn duy trì những tính năng cũ bao gồm:
Phanh tay điện tử
Chống bó cứng phanh
Phân phối lực phanh điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảm biến áp suất lốp
Cruise control
Cảm biến lùi
6 túi khí
Hỗ trợ phanh khẩn cấp
GIÁ XE MG ZS 2021
Bảng giá xe MG ZS 2021 mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | |||
Phiên bản | MG ZS Luxury 1.5 2WD AT | MG ZS Comfort 1.5 2WD AT | MG ZS Standard 1.5 2WD AT |
Giá công bố | 619 | 569 | 519 |
Giá xe lăn bánh mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | |||
TP.HCM | 703 | 648 | 593 |
Hà Nội | 715 | 659 | 603 |
Tỉnh/thành khác | 684 | 629 | 574 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MG ZS 2021
Thông số | MG ZS COMFORT | MG ZS LUXURY | |
Động cơ | |||
Loại động cơ | DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 112 @ 6.000 | ||
Mô men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 150 @ 4.500 | ||
Tốc độ tối đa (km/h) | 170 | ||
Hộp số | CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp) | ||
Dẫn động | Cầu trước | ||
Kích thước | |||
D x R x C (mm) | 4.314 x 1.809 x 1.648 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.585 | ||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 5.6 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 170 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.290 | ||
Dung tích khoang hành lý (L) | Thường | 359 | |
Gập hàng ghế thứ 2 | 1.166 | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện với 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao) | ||
Hệ thống treo | Kiểu MacPherson / Thanh xoắn | ||
Lốp xe trước/sau | 215 / 60R16 | 215 / 55R17 | |
Phanh đĩa trước/sau | Có | ||
Sức chở (người) | 5 | ||
Ngoại thất | |||
Đèn pha | LED | ||
Đèn pha tự động | – | Có | |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Có | ||
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | ||
Đèn chờ dẫn đường | Có | ||
Đèn sương mù trước/sau | Có | ||
Cụm đèn phía sau | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao | Có | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ LED | Có | ||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crom | ||
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn, điều chỉnh tốc độ | Cảm biến gạt mưa tự động | |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | ||
Giá nóc | |||
Cánh lướt gió đuôi xe | |||
Nẹp hông xe Chrome | |||
Ăng-ten vây cá mập | |||
Nội thất | |||
Vô lăng bọc da, nút điều khiển trên vô lăng & ga tự động | Có | ||
Vô lăng điều chỉnh lên xuống | Có | ||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay, lọc bụi PM2.5 | ||
Cửa gió ở hàng ghế sau | Có | ||
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Chất liệu ghế | Da | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 | ||
Tay nắm cửa trong | mạ crom | ||
Cửa kính chỉnh điện | Lên / Xuống một chạm ở ghế người lái | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 10.1″ kết nối Apple CarPlay & Android Auto, Radio , 5 USB , Bluetooth | ||
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | ||
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước | Có | ||
Hệ thống loa | 6, hiệu ứng 3D | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Khóa của tự động cảm biến tốc độ | Có | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh | – | Có | |
An toàn | |||
Cảm biến lùi | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Camera 360 hiển thị 3D | – | Có | |
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | ||
Túi khí an toàn | 4 | 6 | |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử | Có | ||
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS) | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp trực tiếp (TPMS) | Có | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Có | ||
Kiểm soát phanh ở góc cua | Có | ||
Chức năng làm khô phanh đĩa (BDW) | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) & Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Hệ thống hỗ trợ phanh (EBA) |
Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (HAZ) | Có | ||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | ||
Dây đai an toàn | Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng hàng ghế trước, nhắc nhở ở hàng ghế trước |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.