GIÁ XE TOYOTA YARIS | GIÁ XE TOYOTA YARIS GIÁ RẺ TẠI HÀ NỘI
Giá Xe Toyota Yaris là mẫu hatchback 5 cửa khá quen thuộc với người tiêu dùng Việt Nam với 6 năm hoạt động ở nước ta. Tới nay, mẫu xe cỡ nhỏ đã bán được hơn 7.000 chiếc và đã có chỗ đứng khá vững chắc. Đầu tháng 8/2018, Toyota Yaris nâng cấp mới đã ra mắt thị trường Việt Nam với một số cải tiến về thiết kế và một số nâng cấp về trang bị an toàn.
Xe Toyota Yaris (tên khác: Toyota Yarisu, Toyota Echo) là dòng xe hạng nhỏ (subcompact car) của hãng xe Toyota, Nhật Bản. Yaris ra đời năm 1999 thay thế cho dòng Toyota Starlet trước đó. Yaris có 2 phiên bản là Yaris sedan (cũng chính là Toyota Vios) và Yaris hatchback. Xe Toyota Yaris thường sử dụng động cơ xăng dung tích nhỏ 1.2L, 1.3L và 1.5L, dùng chung nền tảng khung gầm (platform) với Toyota Vios. Toyota Yaris hiện đang ở thế hệ thứ 3 (2013-nay, mã XP150). Hai thế hệ trước đó là Yaris XP10 (1999-2005) và Yaris XP90 (2005-2013).
Đến đầu tháng 10/2020, phiên bản nâng cấp tiếp theo của Xe Toyota Yaris tiếp tục có mặt tại các đại lý Việt Nam với chỉ 1 phiên bản duy nhất. Mẫu xe mới sẽ được nhập khẩu từ Thái Lan và cạnh tranh phân khúc B với giá 668 triệu đồng.
Xe Toyota Yaris mới có thiết kế khá biệt so với mẫu xe cũ. Đặc biệt đầu xe tái thiết kế nhìn sắc sảo hơn với đèn pha projector, đèn chạy ban ngày LED, lưới tản nhiệt hình thang ngược, hốc đèn sương mù kéo dài lên phía trên. Đuôi xe cũng có một số thay đổi như đèn hậu kéo dài hơn vào phía trong, vị trí gắn biển số đuôi được nâng cao.
Chi tiết đầu xe Toyota Yaris 2021 tại Việt Nam. Toyota Yaris 2021 có sự thay đổi toàn diện về thiết kế ngoại thất, đặc biệt ở phần mũi xe với khe hút gió lớn, hốc đèn sương mù điệu đà hơn, đặc biệt là cụm đèn pha kết nối liền mạch với lưới tản nhiệt.
Thân xe Toyota Yaris mới. Kích thước tổng thể của xe là 4145 x 1730 x 1500 mm, chiều dài cơ sở 2550mm, khoảng sáng gầm 135mm. Tuy ngắn hơn người anh em Toyota Vios nhưng Yaris lại có bán kính vòng quay tối thiểu lớn hơn, đạt 5,7m.
Chi tiết đuôi xe Toyota Yaris 2021. Phần đuôi xe của phiên bản nâng cấp trong lần ra mắt này có thiết khác biệt với cụm đèn hậu nối liền với cửa sau, đèn báo rẽ với sự xuất hiện của công nghệ LED nên có thiết kế mảnh, kéo dài…So với phiên bản Toyota Yaris hiện tại thì rõ ràng là đẹp hợp
Nội thất Xe Toyota Yaris khá bắt mắt với vô lăng 3 chấu thể thao bọc da tích hợp phím điều khiển phím điều khiển, bảng đồng hồ 3D và màn hình cảm ứng đa thông tin 7 inch. Các trang bị giải trí trên Yaris mới có thể kể đến đầu DVD, hệ thống âm thanh 6 loa, radio AM/FM, MP3/WMA/AAC, USB/AUX/Bluetooth. Điểm nổi bật trên Yaris mới là TMV bổ sung thêm cho xe hệ thống cân bằng điện tử, cảm biến lùi, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và nâng túi khí an toàn từ 2 lên 7 trên mẫu xe mới. Ngoài ra, các trang bị tiêu chuẩn khác của xe còn hệ thống chống bó cứng phanh ABS với BA, kiểm soát lực kéo, hệ thống thích nghi địa hình, đèn báo phanh khẩn cấp…
Điều khiển cân bằng điện tử VSC và hỗ trợ kiểm soát lực kéo TRC nằm trên đầu gối trái của người lái. Đây là 2 tính năng vận hành quan trọng mới được trang bị cho dòng xe toyota Yaris ở phiên bản ra mắt lần này.
Đánh giá xe Toyota Yaris 2021 về nội thất chưa hoàn toàn chinh phục được người tiêu dùng. Đó là đặc điểm cố hữu của Toyota xưa nay. So với các đối thủ cùng phân khúc thì hơi lép vế.
Khoang hành khách phía sau xe Toyota Yaris 2021. Lần nâng cấp này, các tính năng an toàn gồm có 7 túi khí, hệ thống phanh đĩa có ABS/EBD/BA, an toàn chủ động bao gồm hệ thống kiểm soát thân xe điện tử, hệ thống kiểm soát lực kéo, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc… được đánh giá là đầy đủ, hơn hẳn phiên bản hiện tại đang phân phối tại Việt nam. Với những tính năng này, Toyota Yaris mới hoàn toàn có thể cạnh tranh với Honda Jazz
Thông số kỹ thuật xe Toyota Yaris 2021. Xe có mấy màu?
Chỉ có 2 bản Yaris 1.2E và Yaris 1.5G có thể về Việt nam. Thông số kỹ thuật như sau:
Thông số kỹ thuật | Toyota Yaris G | Toyota Yaris E |
Số chỗ ngồi | 05 | 05 |
Kích thước DxRxC | 4145 x 1730 x 1500 mm | 4145 x 1730 x 1500 mm |
Chiều dài cơ sở | 2550 mm | 2550 mm |
Trọng lượng không tải | 1120kg | 1100kg |
Khoảng sáng gầm | 135mm | 135mm |
Bán kính vòng quay | 5,7m | 5,7m |
Trọng lượng không tải | 1120kg | 1100kg |
Dung tích động cơ | 1496cc | 1197cc |
Công suất cực đại | 107Hp / 6000rpm | 86Hp / 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 140Nm / 4200 rpm | 108Nm / 4000 rpm |
Hộp số | Vô cấp CVT | Vô cấp CVT |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,8L/100km | 5,0L/100km |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 |
Lốp xe | 185/60 R15 | 185/60 R15 |
Bình xăng | 42L | 42L |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.