HINO 28 M3 BỒN NHÔM CHỞ CÁM | GIÁ XE HINO 3 CHÂN BỒN NHÔM CHỞ CÁM TẠI HÀ NỘI
Trong năm trở lại đây, với sự phát triển mạnh của các doanh nghiệp chăn nuôi kèm theo sự mở rộng hàng loạt của các trang trại chăn nuôi lớn, được đầu tư theo công nghệ tiên tiến của nước ngoài. Nhu cầu về một dòng xe tải bồn chuyên chở cám chuyên dụng, có khả năng vận hành bền bỉ kèm theo khả năng chuyên chở hàng hoá lớn ngày càng cấp thiết, vì vậy chúng tôi đã nghiên cứu và cho ra mắt dòng xe mới Hino 28 m3 bồn nhôm chở cám.
Hợp kim nhôm có lớp oxit, chống oxy hóa , ít bị rỉ sét và ít bị ăn mòn bởi yếu tố thời tiết so với bồn thép thông thường . Chính vì vậy nguồn nhiên liệu sẽ không bị nhiểm bẩn bởi rỉ sét.
Hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ bằng 1 / 3 so với thép thông thường , thể tích tăng đến 10% so với bồn thép thông thường . Giúp cho doanh nghiệp vận tải sử dụng xe bồn xitec nhôm Hino 28 m3 bồn nhôm chở cám có hiệu suất vận hành và mức tiêu hao nhiên liệu thấp hơn.
Bề mặt xe bồn nhôm Hino 28 m3 bồn nhôm chở cám đẹp, ít bị vấy bẩn , không phát sinh tia lửa, giúp an toàn chữa cháy.
Về mặt kĩ thuật và phòng cháy chữa cháy, Hino 28 m3 bồn nhôm chở cám có nhiều ưu điểm so với xe bồn xitec Hino 28 m3 bồn nhôm chở cám thép chở cám 24 khối với những điểm chính như sau :
Hino 28 m3 bồn nhôm chở cám được thiết kế bằng hợp kim nhôm nhập khẩu nên bồn xitec nhôm không phát sinh tia lửa điện, khi xảy ra va chạm bồn khó rách hơn bồn thép truyền thống do dầy hơn và có độ déo hơn.
Hino 28 m3 bồn nhôm chở cám phản xả nhiệt và tản nhiệt tốt, giúp giảm nguy cơ thích điện, nguy cơ tăng nhiệt độ của xe bồn xitec Hino máy điện.
Hợp kim nhôm của Hino 28 m3 bồn nhôm chở cám có lớp oxit giúp ngăn chặn quá trình oxy hóa, không gây bẩn nhiên liệu và không bị ăn mòn bởi các yếu tố thời tiết.
Hino 28 m3 bồn nhôm chở cám không cần sơn do bề mặt đẹp, không nhiểm bẩn giúp tạo điều kiện quan sát tốt , phát hiện nhanh chóng các vết trầy xước, hư hỏng kèm theo đó là giúp doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí sơn bồn hàng năm.
Thông số kỹ thuật hino 28 m3 bồn nhôm chở cám
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0189/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.