HINO 3 CHÂN CHỞ XE MÁY | GIÁ XE HINO 3 CHÂN CHỞ XE MÁY TẠI HỒ CHÍ MINH
Hino 3 chân chở xe máy là dòng xe chuyên dụng chở xe máy 2 tầng có bửng nâng hạ hàng, thuộc phân khúc xe tải chở xe máy hạng nặng tại thị trường Việt Nam đã được các doanh nghiệp hàng đầu trong nghành công nghiệp mô tô xe máy lựa chọn: Honda, Yamaha, Vinfast..
Hiện nay, dân số ngày càng tăng cao kéo theo nhu cầu mua bán xe máy cũng tăng lên không kém và tất nhiên nhu cầu chuyên chở loại hàng hoá này cũng ngày càng cao với những tiêu chuẩn khắt khe từ khách hàng. Xe máy là mặt hàng rất khó vận chuyển vì tốn diện tích và phải đảm bảo cẩn thẩn để tránh gây trầy xước và hư hỏng, do đó những chiếc Hino 3 chân chở xe máy được thiết kế chuyên biệt nhằm làm tốt nhất vai trò của mình để không gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều những dòng xe chở xe máy cho khách hàng lựa chọn nhưng có lẽ cái tên Hino 3 chân chở xe máy được nhắc đến nhiều nhất, nổi tiếng là dòng xe chất lượng cao nên em siêu phẩm này đang được khách hàng vô cùng săn đón.
Hino 3 chân chở xe máy chinh phục khách hàng với những thế mạnh vượt trội của mình, bạn sẽ rất khó để tìm kiếm một chiếc xe nào hoàn hảo như thế. Từ về kiểu dáng bên ngoài lẫn chất lượng bên trong đều rất xuất sắc, đem đến sự hài lòng tuyệt đối. Nhờ có công nghệ sản xuất hiện đại nên xe chở xe máy Hino FL sở hữu độ bền cực cao, khả năng vận hành mạnh mẽ hơn nữa nó còn có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa, nhờ vậy dòng xe này luôn nhận được nhiều lời khen từ các chuyên gia lẫn người tiêu dùng. Vậy bạn có đang tò mò muốn biết thêm về dòng xe này không? Hãy cùng chúng tôi phân tích sâu hơn về tùng chi tiết để xem tại sao nó lại được ca ngợi đến vậy nhé.
Thông số kỹ thuật hino 3 chân chở xe máy
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0159/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.