HYUNDAI EX8 GTL CỨU HỘ SÀN TRƯỢT | GIÁ XE HYUNDAI 6 TẤN CỨU HỘ SÀN TRƯỢT GIÁ RẺ TẠI HÀ NỘI
Ngày nay, vai trò xe chuyên dụng trên thị trường, doanh nghiệp vận tải đóng vai trò rất lớn, nhờ có những dòng xe tải chuyên dụng này, mà con người đã thực hiện được nhiều việc cùng lúc, giảm thiểu chi phí và tai nạn lao động Công ty CP ô tô Thành Công xin trân trọng giới thiệu tới quý khách hàng trên toàn quốc, dòng sản phẩm xe chuyên dụng cứu hộ giao thông sàn trượt, do công ty chúng tôi thiết kế và đóng mới Hyundai EX8 GTL cứu hộ sàn trượt, dùng để phục vụ nhu cầu cứu hộ, cứu nạn, chuyên chở xe cho các đơn vị cứu hộ và doanh nghiệp vận tải.
Trước đây, để cứu hộ, hoặc di chuyển các loại xe trên thùng, thường sẽ vất vả vì phải điều tiết khá nhiều các loại xe chuyên dụng khác nhau như xe nâng,hạ, xe cẩu, xe kéo…làm tình hình cứu hộ diễn ra chậm, ảnh hưởng tới nhiều vấn đề. Nhưng ngày nay, với chiếc xe Cứu hộ giao thông sàn trượt càng kéo, tất cả đều được lắp ráp trên Hyundai EX8 GTL cứu hộ sàn trượt duy nhất, giúp việc cứu hộ cứu nạn trở nên dễ dàng.
Hyundai EX8 GTL cứu hộ sàn trượt được lắp các thiết bị nâng, kéo, cẩu… trên cơ sở khung gầm của xe tải. Có tác dụng nâng, kéo, cẩu và vận chuyển các loại xe khác nhau. Thao tác thuận tiện nhanh, ngoại hình đẹp, an toàn. Được dùng xử lý sự cố hoặc xử lý xe vi phạm giao thông… của các cơ quan như cảnh sát giao thông, quản lý đường bộ, sân bay, bến tàu, trạm sửa chữa xe…
Lưu ý khi sửa dụng Hyundai EX8 GTL cứu hộ sàn trượt:
- Điều chỉnh chính xác hệ thống phanh của xe.
- – Trước khi xử dụng phải kiểm tra xe và lốp xe.
- – Khi lưu thông trên đường phải bật đèn trước và đèn cứu hộ.
- – Nếu kéo vật nặng hơn xe cứu hộ, không nên kéo xuống dốc.
- – Khi kéo vật nặng lên dốc thì vào số như nhau.
- – Đảm bảo bình dự trữ điện và hệ thống khởi động hoạt động tốt.
- – Khởi động đột ngột xe cứu hộ phải để xe ở số không ( 0 ), ngồi tại ghế lái trong Cabin đề xe.
- – Hệ thống báo lùi xe phải hoạt động tốt.
Thông số kỹ thuật hyundai ex8 gtl cứu hộ sàn trượt
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1326/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.