XE NÂNG ĐIỆN 1.5 TẤN | GIÁ XE NÂNG ĐIỆN 1.5 TẤN HANGCHA GIÁ RẺ
Trong thập kỷ qua, xe nâng chạy bằng điện đã nắm giữ ưu thế mạnh mẽ trong lĩnh vực xe nâng hàng và ngành xử lý vật liệu vì những ưu điểm vượt trội của chúng. Những lợi thế của một chiếc xe nâng chạy bằng điện hiện nay vượt xa những bất lợi của nó. Những hạn chế khi sử dụng xe nâng điện 1.5 tấn không hiệu quả và không thực tế đã được khắc phục bằng cách cải tiến công nghệ và hiệu quả đã được chứng minh.
Ngày càng có nhiều công ty công nghiệp chuyển sang sử dụng xe nâng điện 1.5 tấn, vì các máy móc của nó thân thiện với môi trường, tiết kiệm năng lượng có thể thực hiện hầu như bất kỳ cộng việc nào mà 1 xe nâng dầu làm được. Xe nâng điện là một lựa chọn thay thế thực tế cho xe nâng chạy bằng nhiên liệu lỏng và tiết kiệm hơn mà vẫn hoạt động mạnh mẽ, dễ bảo trì, an toàn hơn, êm hơn và sạch hơn.
Loại xe này thường được sử dụng trong các nhà kho có mai che vì nó không được tiếp xúc trực tiếp với nước mưa. Đặc biệt chúng rất sạch nên thường được sử dụng cho các doanh nghiệp về: thực phẩm, may mặc, hàng xuất nhập khẩu…Di chuyển các pallet hàng một cách nhanh chóng lên các giá kệ, xe tải vào container đặc biệt khả năng xoay sở trong không gian hẹp giúp xe nâng điện 1.5 tấn là thiết bị hỗ trợ vô cùng đắc lực.
Xe có tự trọng nhẹ, sử dụng cho các khối lượng hàng hóa trung bình và nhẹ dưới 1.5 tấn nên chúng rất tiết kiệm năng lượng. Chi phí nhiên liệu khi bạn sử dụng xe nâng điện 1.5 tấn giúp bạn tiết kiệm hàng chục triệu đồng mỗi năm so với sử dụng xe nâng dầu 1.5 tấn tương đương. Ngoài ra với tải trọng nhẹ và kết cấu thu gọn giá xe nâng điện 1.5 tấn hangcha cũng giúp bạn tiết kiệm 10-15% chi phí đầu tư ban đầu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE NÂNG ĐIỆN 1.5 TẤN HANGCHA
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Model | CPD 15 |
Thông số cơ bản | |
Tải trọng nâng | 1500 kg |
Tâm tải trọng | 500 mm |
Chiều cao nâng tiêu chuẩn | 3000 mm |
Góc nghiêng trụ nâng | Trước 12o, sau 6o |
Tự trọng | 3900 kg |
Động cơ điện | |
Motor di chuyển | 8 KW |
Motor nâng | 8.2 KW |
Hộp số | |
Kiểu hộp số | PowerShift |
Loại số | Tự động hoặc số sàn |
Kích thước xe | |
Chiều dài không càng | 2098 mm |
Chiều rộng | 1120 mm |
Chiều cao | 1976 mm |
Kích thước càng | 920x 120x 35 mm |
Loại càng | Cascade – Mỹ |
Bán kính vòng quay | 1900 mm |
Lốp xe | |
Lốp trước | 6.00-9 |
Nhà sản xuất | 5.00-8 |
Thông số khác | |
Khả năng leo dốc | 15% |
Ghế ngồi | Grammer- Đức |
Hệ thống thủy lực | Shimadzu- Nhật Bản |
Màu sơn | đỏ/vàng hãng sơn Nippon |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.