XE TẢI GẮN CẨU 15 TẤN | GIÁ XE TẢI GẮN CẨU 15 TẤN 6 ĐỐT SOOSAN SCS1516S
Khung xe tải Dongfeng Hoàng Huy 4 chân được làm bằng thép chịu lực nguyên khối, liên kết chặt chẽ, gia cố bằng đinh tán giúp xe chịu được lực, hạn chế rung gầm. Thiết kế động cơ giúp cho lái xe có những trải nghiệm tốt, xe chạy đầm, mạnh mẽ, không tốn nhiều chi phí hàng tháng để mua nhiên liệu. Động cơ nay là Cumin được nhập khẩu từ Mỹ, nổi tiếng trong lĩnh vực sản xuất xe tải…
Với những ưu điểm nổi bật, xe tải gắn cẩu dongfeng được sản xuất đồng bộ trên dây chuyền công nghệ hiện đại, được trang bị những linh kiện công nghệ Mỹ hiện đại, thùng dài và hơn nữa là giá xe Dongfeng 4 chân thấp hơn nhiều dòng xe nhập khẩu cùng phân khúc, khả năng thu hồi vốn nhanh, phù hợp với tất cả người tiêu dùng. Đại lý xe tải gắn cẩu là đơn vị cung cấp dòng xe này.
Xe tải gắn cẩu 15 tấn SCS1516S
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨU TỰ HÀNH SOOSAN 15T – MODEL SCS1516S:
- Cần cẩu có 6 khúc, kết cấu ống lồng kiểu cân bằng
- Chiều cao nâng: 27(32.2) m
- Chiều cao làm việc : 29.2(34) m
- Tốc độ mở rộng cần: 20,4/45 (m/s)
- Tốc độ nâng cần : 0~80/19 (o/s)
- Hệ thống quay cẩu Soosan 15 tấn SCS1516S TOP
- Các góc quay : 360° liên tục
- Tốc độ quay : 1.8 – 2.0 ( vòng/phút )
- Loại ( Hệ thống thủy lực ) : Giảm tốc – bánh răng hành trình
* CHÂN CHỐNG CẦN CẨU SOOSAN 15T MODEL SCS1516S:
- Chân trước: Nâng hạ, ra vào bằng thủy lực
- Chân sau: Nâng hạ, ra vào bằng thủy lực
* HỆ THỐNG THỦY LỰC CẨU SOOSAN SCS1516S TOP”
- Hiệu suất bơm: 100 x 100 (L/phút)
- Áp suất dầu : 220 (kgf/cm2) – 21.58 MPa
- Dung tích thùng dầu thủy lực : 250 lít
- Xe tải phù hợp để gắn cẩu: Xe tải 4 chân hoặc 5 chân
Thông số kỹ thuật xe tải gắn cẩu 15 tấn
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0209/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.