XE TẢI THACO AUMAN C160 GẮN CẨU SOOSAN 5 TẤN 5 ĐOẠN | GIÁ XE TẢI THACO AUMAN C160 GẮN CẨU SOOSAN SCS525
Xe tải thaco auman C160 gắn cẩu với chiều cao làm việc 13 m giúp chiếc xe đa dạng công năng sử dụng vừa là một chiếc xe cẩu tự hành 5 tấn, vừa có công dụng như một chiếc xe nâng người với chiều cao làm việc 13 m xử lý các công việc trên cao như: Cắt tỉa cây xanh, lắp đặt sửa chữa thay thế hệ thống điện chiếu sáng, lắp đặt biển quảng cáo trên cao….
Xe tải thaco auman C160 gắn cẩu SCS525
Một trong những sản phẩm nổi bật của Thaco phải kể đến là dòng xe tải thaco Auman C160, một dòng xe với sự đa dạng về mục đích sử dụng, phù hợp với nhu cầu thực tế của từng đối tượng khách hàng, xe có thiết kế cần cẩu phía sau với công suất lớn giúp nâng hạ hàng hóa dễ dàng, vận chuyển hàng hóa, lắp ghép nhà xưởng, lắp đặt, thay thế thiết bị nặng, vận chuyển và lắp đặt bảng quảng cáo…vừa tiết kiệm thời gian, nhân công, lại vừa tiết kiệm chi phí, đảm bảo an toàn lao động. Hiện nay đa số các xe tải thaco C160 gắn cẩu đều có cấu tạo chân chống thủy lực chịu lực toàn bộ thân xe giúp xe vững vàng khi vận hành. Về cơ bản xe vẫn có thiết kế thùng hàng như một chiếc xe tải thông thường nhưng được bố trí thêm hệ thống cẩu được gia công theo nguyên lý đặc biệt mà mọi người vẫn hay gọi là xe tải gắn cẩu tự hành vì nó có khả năng tự động hóa bởi các khớp nối liên kết với nhau, chính vì vậy mà các mối hàn của cẩu phải đảm bảo chắc chắn và có độ bền cao trong quá trình sử dụng cũng như thùng hàng, rào chắn phải cứng cáp, cố định nhằm mang lại sự an toàn cũng như tăng hiệu suất hoạt động lên mức cao hơn. Nhờ tính ưu việt cùng tính kinh tế cao xe cẩu Thaco đang trở thành sự lựa chọn hàng đầu trong phân khúc.
Thông số kỹ thuật xe tải thaco auman C160
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1183/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.