HYUNDAI HD260 GẮN CẨU KANGLIM 7 TẤN | GIÁ XE HYUNDAI HD260 GẮN CẨU KANGLIM 7 TẤN KS2056 TẠI HẢI PHÒNG
Nếu bạn đang cần tìm một chiếc xe tải gắn cẩu được nhập khẩu nguyên chiếc thì chiếc Hyundai HD260 gắn cẩu Kanglim 7 tấn KS2056T/S sẽ là một lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn. Hyundai HD260 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc, kết hợp với cần cẩu Kanglim KS2056T/S cũng có xuất sứ Hàn Quốc. Sự kết hợp này mang lại một sản phẩm có chất lượng nổi bật, độ bền cao cũng như sự ổn định trong quá trình sử dụng sau này.
Hyundai HD260 được Hyundai được ra đời với phương châm “Mạnh mẽ, tin cậy và kinh tế”, Hyundai hy vọng rằng với những sự nổi trội về chất lượng thì đây sẽ là chiếc xe mang lại lợi ích kinh tế cao dành cho khách hàng. Xe được thiết kế với vẻ ngoài rất hầm hố, là chiếc xe có tải trọng lớn nên kích thước của chiếc xe cũng rất đồ sộ. Chính vì thế nên khách hàng rất dễ dàng thu hút bởi chiếc xe này. Còn chiếc cẩu Kanglim được xem là chiếc cẩu có chất lượng hàng đầu trong dòng cẩu tự hành. Cẩu KS2056T/S có tải trọng 7 tấn với 6 đốt hoạt động linh hoạt giúp cho việc nâng, hạ hàng hóa trên thùng xe trở nên dễ dàng hơn.
Tuy nhiên thì vì có nhiều ưu điểm nổi bật cũng như chất lượng hàng đầu nên giá xe tải gắn cẩu Hyundai HD260 gắn cẩu Kanglim 7 tấn được nhiều khách hàng đánh giá là khá cao. Điều này gây khó khăn cho những khách hàng không có tiềm lực lớn về tài chính.
Đây là dòng cẩu có xuất xứ từ Hàn Quốc và được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam, cẩu Kanglim 7 tấn cũng là một trong những dòng cẩu chất lượng được nhiều khách hàng tại nước ta tin tưởng và sử dụng. Sản phẩm chủ yếu của Kanglim chính là những dòng cẩu nặng. Qua thời gian dài hình thành và phát triển, cẩu Kanglim đã khẳng định được chất lượng sản phẩm cũng như thương hiệu của mình trên thị trường.
Cẩu Kanglim KS2056T/S được gắn trên chiếc Hyundai HD260 là dòng cẩu gồm 6 khúc, sức nâng tối đa 7.1 tấn tại 2.4 mét, bán kính làm việc tối đa 20.3m, chiều cao vươn cần tối đa tại 23.3m.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai HD260 gắn cẩu kanglim 7 tấn
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0839/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.