ISUZU FRR90NE4 5 TẤN GẮN CẨU UNIC URV344 | GIÁ XE ISUZU 5 TẤN GẮN CẨU UNIC 3 TẤN 4 ĐỐT GIÁ RẺ TẠI HƯNG YÊN
Isuzu FRR90NE4 5 tấn gắn cẩu unic urv344, xe isuzu 5 tấn tải cẩu , ISUZU 4 tấn 99 xe tải có cần cẩu , Xe tải cẩu ISUZU 4990 kg có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt cao với tất cả các dòng xe cùng loại của các nhãn hàng khác tiết kiệm được khoản tiền cực lớn sau vài năm sử dụng.
Isuzu FRR90NE4 5 tấn gắn cẩu unic urv344 từ lâu đã trở thành một trong những thương hiệu có tiếng tăm không hề nhỏ trên thị trường vận tải Việt Nam và thế giới. Tính đến nay, thương hiệu Isuzu đã cho ra đời không ít những dòng xe phục vụ cho nhu cầu chuyên chở hàng hóa của con người như xe tải, xe ben, xe đầu kéo,… Khi mà nhu cầu vận chuyển hàng hóa của con người ngày càng gia tăng hơn thì Isuzu đã tiếp tục cho ra mắt các dòng xe tải gắn cẩu như một trợ thủ đắc lực thông minh, linh hoạt, thao tác nhanh gọn giúp chúng ta hoàn thiện các phương án một cách nhanh chóng, ít tiêu hao thời gian. Bạn đã sở hữu cho mình chiếc xe tải gắn cẩu nào của Isuzu chưa? Nếu chưa thì hãy thử trải nghiệm dòng Isuzu FRR90NE4 5 tấn gắn cẩu unic urv344. Đây là dòng xe đã dành được nhiều sự quan tâm và niềm tin của rất nhiều khách hàng trên toàn quốc nhờ công nghệ đỉnh cao công nghệ chất lượng Nhật Bản. Bên cạnh đó, giá xe cẩu Isuzu khá ưu đãi cũng là một trong những điểm cộng lớn của dòng xe này.
Một trong những điều đã tạo nên sự thành công của chiếc Isuzu FRR90NE4 5 tấn gắn cẩu unic urv344 lúc bấy giờ đó chính là một nét đẹp tinh tế và sắc sảo trên từng ngôn ngữ thiết kế của dòng xe. Thoạt đầu, khi vừa nhìn thấy chiếc xe, điều đầu tiên bạn có thể cảm nhận được đó chính là nét mạnh mẽ, hầm hố toát ra từ vẻ ngoài của xe. Tuy nhiên, trái ngược hẳn lại là sự áp dụng màu sắc trắng chủ đạo với nước sơn điện ly chống rỉ có phần trang trí cho xe thêm thanh lịch và không kém phần trang nhã. Sự tương phản đó lại vô tình mang lại sự hài hòa trong tổng thể, đảm bảo được đầy đủ các yếu tố mà ai cũng đều mong muốn. Chung quy, tất cả các bộ phận cấu thành nên dòng xe đều sở hữu một vẻ đẹp nhất định chẳng hạn như cụm đèn pha 2 bên với thiết kế đẹp mắt, sắc sảo, phát huy khả năng phát ra luồng ánh sáng tốt đảm bảo người lái có thể quan sát một cách tốt nhất vào ban đêm. Mặt ga lăng là một trong những nét chấm phá mang lại nhiều điểm nhấn nổi bật cho xe nhất. Thiết kế mặt ga lăng nhẹ nhàng, trang bị thêm các hốc thông gió đầy tiện ích giúp làm mát động cơ một cách nhanh chóng, tiết kiệm nhiên liệu và gia tăng tuổi thọ động cơ.
Hầu hết, khách hàng khi đến với Thế Giới Xe Tải đều luôn mong muốn sở hữu một dòng xe có không gian nội thất thoải mái và đầy đủ những tiện ích cho những chuyến đi dài. Bởi lẽ, việc chúng ta phải gắn bó và hoạt động thường xuyên trên một chiếc xe là điều hiển nhiên xảy ra mỗi ngày, do đó, chúng ta phải lựa chọn những dòng xe đáp ứng tốt mục đích và mang lại những điều kiện tốt nhất cho mình như chiếc Isuzu FRR90NE4 5 tấn gắn cẩu unic urv344. Thiết kế khoang nội thất của xe khá rộng rãi và tiện nghi với dàn ghế dành cho 3 người ngồi. Bên cạnh đó, sự hiện đại, cao cấp còn toát lên từ các bộ phận được trang bị trên xe như bảng điều khiển trung tâm sang trọng, đầy đủ tiện ích; cần gạt số nhỏ gọn, gần vị trí lái, dễ dàng điều khiển; vô lăng tay lái bọc da êm ái, bảng đồng hồ taplo hiển thị đầy đủ thông tin cần thiết cho người sử dụng,… Bên cạnh đó, trong quá trình làm việc nếu bạn cảm thấy căng thẳng, mệt mỏi thì chúng tôi đã có dàn hệ thống giải trí vô cùng tiện ích dành cho bạn như: hệ thống đài FM, Radio, Bluetooth,… dàn tiện ích với hệ thống âm thanh cực kỳ đỉnh sẽ giúp bạn nhanh chóng quên đi những mệt mỏi, lo âu trong quá trình vận hành.
Thông số kỹ thuật isuzu frr90ne4 5 tấn gắn cẩu unic urv344
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0255/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.