ISUZU FVR34QE4 GẮN CẨU UNIC 6 TẤN 5 ĐOẠN | GIÁ XE ISUZU 9 TẤN GẮN CẨU UNIC URV635 GIÁ RẺ TẠI THÁI NGUYÊN
Đại lý phân phối xe tải cẩu mới, cũ, nghĩa địa, hàng thanh lý chất lượng đến 99% giá cả hợp lý, cạnh tranh với thị trường. Đảm bảo uy tín chất lượng, giao hàng tận nơi. Đặc biệt công ty chúng tôi còn hỗ trợ vay vốn trả góp đến 90% giá trị Isuzu fvr34qe4 gắn cẩu Unic 6 tấn 5 đoạn.
Isuzu fvr34qe4 gắn cẩu Unic 6 tấn 5 đoạn là sản phẩm mang thương hiệu Nhật Bản được nhập khẩu lắp ráp tại nhà máy Isuzu Mortors Việt Nam. Dưạ trên công nghệ hiện đại chuyển giao và sự giám sát của các kỹ sư hàng đầu Nhật Bản. Chính vì vậy, Isuzu FVR vẫn giữ được chất lượng đặc thù mà lại giảm giá thành chi phí hơn khi nhập khẩu nguyên chiếc.
Là loại xe cẩu 2 chân so với các dòng xe cùng loại khác thì Isuzu fvr34qe4 gắn cẩu Unic 6 tấn 5 đoạn là loại xe 2 chân hạng nặng, mạnh mẽ và bền bỉ. Kích thước xe rất lớn với tổng dài x rộng x cao: 9.560 x 2.485 x 3.470 mm. Đây là sản phẩm chuyên dụng phù hợp cho các công việc cần cẩu khối lượng hàng hóa lớn, tải trọng hàng hóa tương đối và giá thành rất phải chăng. Tổng trọng tải của xe tải cẩu Hino FVR đạt 15.350 kg, tải trọng cho phép chở hàng hóa với khối lượng là 5.450 kg khi xe đã lắp cẩu. Sử dụng động cơ cao cấp kết hợp với hộp số 6 cấp tạo nên dòng xe tải cẩu Isuzu thương hiệu có sức mạnh cạnh tranh với thị trường.
Với thiết kế hiện đại theo chuẩn phong cách châu Âu sang trọng và linh hoạt. Isuzu fvr34qe4 gắn cẩu Unic 6 tấn 5 đoạn áp dụng kiểu dáng thiết kế ngôn ngữ khí động lực học mạnh mẽ, giảm tiếng ồn, giảm sự ma sát của gió giúp xe vận hành nhanh và êm ái hơn. Isuzu fvr34qe4 gắn cẩu Unic 6 tấn 5 đoạn được cấu thành chủ yếu từ thép cường lực có độ bền cứng rất lớn, và phun sơn phủ lớp tĩnh điện chống gỉ sét, chống mài mòn bạc màu do các tác nhân của thời tiết. Mặt cabin được gắn logo Isuzu 3Dmạ crom sáng bóng tạo nên sự hào nhoáng cùng với lớp sơn bóng sang trọng. Cách bố trí ngoại thất của Isuzu fvr34qe4 gắn cẩu Unic 6 tấn 5 đoạn rất tinh tế các chức năng phù hợp và tiện dụng khi di chuyển và làm việc.
Đặc biệt trang bị kính cường lực có chất liệu dẻo chống lại một tác động lực rất lớn, kính không tạo ra các mảnh gây nguy hiểm đến tính mạng khi bề. Mặt ga lăng thiết kế dạng lưới có tác dụng tản nhiệt làm mát động cơ bên trong cabin. Cabin xe tải cẩu Isuzu 6.4 tấn FVR dạng lật thuận tiện cho việc sửa chữa và bảo dưỡng xe.
Với thiết kế sang trọng và tiện nghi các thiết bị sử dụng cho Isuzu fvr34qe4 gắn cẩu Unic 6 tấn 5 đoạn được bố trí rất hợp lý và ngăn nắp. Không gian bên trong Isuzu fvr34qe4 gắn cẩu Unic 6 tấn 5 đoạn rất rộng rãi, có thêm giường nằm phía sau như được ở trong căn phòng nhỏ rất tiện lợi. Trang bị máy lạnh cao cấp, luồng gió đa hướng tạo không gian mát mẻ cho người sử dụng
Isuzu fvr34qe4 gắn cẩu Unic 6 tấn 5 đoạn được trang bị ghế tài hiện đại: có thể điều chỉnh tịnh tiến hoặc độ nghiêng ngang phù hợp với lưng tầm lái, tạo sự thoải mái nhất cho người điều khiển động cơ.
Isuzu fvr34qe4 gắn cẩu Unic 6 tấn 5 đoạn là loại ô tô tải có sức tải lớn nên được trang bị cần hộp số 6 cấp trợ lực thủy lực có công suất mạnh. Kết hợp với vô lăng thủy lực lái rất êm tay và không sợ bị trơn khi tay ra mồ hôi do có một lớp thấm hút tạo độ bám với tay người lái.
Bảng điều khiển taplo trên Isuzu fvr34qe4 gắn cẩu Unic 6 tấn 5 đoạn tích hợp nhiều chức năng điều khiển hệ thống động cơ và tiện ích bên trong cabin như: bộ điều khiển máy lạnh, dàn âm thanh radio, FM/CD, hộp gạt tàn thuốc.
Kính cửa sổ hai bên tài hiện đại hơn trước, điều chỉnh bằng điện rất tiện lợi.
Thông số kỹ thuật isuzu fvr34qe4 gắn cẩu unic 6 tấn 5 đoạn
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0829/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.