XE HYUNDAI TUCSON | GIÁ XE HYUNDAI TUCSON TẠI HẢI DƯƠNG
Xe hyundai Tucson 2020
Ngoại thất Hyundai Tucson 2020
Nếu nhìn trực diện đầu Hyundai Tucson, nhiều đường nét cũ vẫn được thể hiện rõ. Lưới tản nhiệt hình thang với các góc nhọn tăng thêm nét sắc sảo cho “khuôn mặt” của xe. Cụm đèn pha Full LED kết hợp 5 tinh cầu thủy tinh chứa các bóng đèn nhỏ là điểm nhấn mới. Phía trên đèn pha là dải đèn LED ban ngày thiết kế hình chữ L “ôm trọn” cụm đèn pha. Hốc hút gió là nơi đặt đèn sương mù tích hợp dải đèn LED hình chữ L vô cùng đẹp mắt.
Ở thân Hyundai Tucson, các đường gân dập nổi đậm tính khí động học. Mâm xe có thiết kế hiện đại, mang phong cách riêng và cung cấp 3 kích cỡ gồm: 17, 18 và 19 inch (phiên bản Turbo).
Phía sau Hyundai Tucson, cụm đèn hậu LED thiết kế đơn giản nhưng vẫn đủ để người đối diện cảm nhận sự thẩm mỹ. Cụm đèn phản quang đặt ở vị trí cao hơn. Cánh chia gió và ống xả kép là điểm nhấn tạo nên chất thể thao của Hyundai Tucson 2020.
Nội thất Hyundai Tucson 2020
Khoang nội thất của Hyundai Tucson 2020 được làm từ các vật liệu cao cấp. Ngôn ngữ thiết kế Human Machine Interface – HMI đem lại cho khoang nội thất của xe sự sang trọng, đẳng cấp, tiện nghi bậc nhất phân khúc.
Ở giữa bảng táp-lô là nơi chế ngự của màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch dạng Fly-Monitor. Các nút điều khiển được gia tăng kích thước và bố trí rất khoa học. Những trang bị nổi bật trong khoang lái gồm: Màn hình Apple Carplay, Bluetooth/Radio FM/AM/AUX/USB hỗ trợ file đa định dạng, bản đồ định vị dẫn đường vệ tinh phát triển riêng cho thị trường Việt, 6 loa âm thanh cùng bộ xử lí Arkamys Premium Sound đi kèm DAC SAF775X giải mã kĩ thuật số chuẩn 24bit/192khz cho chất lượng âm thanh tốt hơn trước.
Các trang bị “bê” nguyên xi từ phiên bản cũ gồm: Điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa sổ trời toàn cảnh Panorama, cốp điện tự động, đèn tự động,… Trong khi đó, gương chiếu hậu chống chói tự động ECM, sạc điện thoại không dây chuẩn Qi là hai trang bị hoàn toàn mới được bổ sung nhằm tăng sức hấp dẫn cho Hyundai Tucson.
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI TUCSON THÁNG 2020 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Tucson 2.0L (xăng, tiêu chuẩn) | 784 | 857 | 849 | 831 |
Tucson 2.0L (xăng, đặc biệt) | 862 | 940 | 931 | 913 |
Tucson 1.6L TGDI (xăng) | 915 | 997 | 988 | 970 |
Tucson 2.0L (dầu, đặc biệt) | 923 | 1005 | 996 | 978 |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Tucson
Thông số kỹ thuật | Tucson 1.6L TGDi | Tucson 2.0L đặc biệt (xăng) | Tucson 2.0L t/chuẩn (xăng) | Tucson 2.0L Diesel |
Kích thước DxRxC | 4480 x 1850 x 1665 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2670mm | |||
Khoảng sáng gầm | 172mm | |||
Động cơ | Xăng, 1.6 TGDi | Xăng, NU 2.0 MPI | Xăng, NU 2.0 MPI | Dầu, R 2.0 CDRi |
Dung tích | 1.6L | 2.0L | 2.0L | 2.0L |
Công suất | 177Ps / 5500 rpm | 155Ps / 6200 rpm | 155Ps / 6200 rpm | 185Ps / 4000 rpm |
Mô-men xoắn | 265Nm / 1500 – 4500 rpm | 192Nm / 4000 rpm | 192Nm / 4000 rpm | 400Nm / 1750 – 2750 rpm |
Hộp số | 7AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD | FWD |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 7.2L/ 100km | 7.6L/ 100km | 7.1L/ 100km | 5.2L/ 100km |
Lốp xe | 245/ 45 R19 | 225/ 55 R18 | 225/ 60 R17 | 225/ 55 R18 |
Bình xăng | 62L |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.