HINO 4 KHỐI PHUN NHỰA ĐƯỜNG NÓNG | GIÁ XE HINO 5 TẤN PHUN NHỰA ĐƯỜNG NÓNG GIÁ RẺ
Ưu điểm xe hino 4 khối phun nhựa đường nóng
- Hệ thống giàn phun của hino 4 khối phun nhựa đường nóng được thiết kế theo công nghệ phun tưới của Pháp, các bép phun có cấu tạo đặc biệt chống tắc, phun tơi và tiết kiệm nhũ tương & MC.
- Hệ thống làm sạch bằng khí nén, chống tắc kẹt bép phun khi thiết bị không hoạt động.
- Hệ thống nâng hạ giàn phun bằng xi lanh thủy, đóng mở từng van phun bằng điện khí- nén dễ dàng điều khiển theo từng chế độ phun.
- Hệ điều khiển liên động lắp trong cabin hino 4 khối phun nhựa đường nóng và sàn thao tác sau, thuận tiện cho thợ vận hành.
- Hệ thống cảm biến nhiệt đóng ngắt nhiệt tự động theo chế độ cài đặt trước phù hợp yêu cầu chất lượng phun tưới nhũ tương nhựa đường hoặc MC.
- Hệ thống van điện thủy lực tự động đóng ngắt quá trình tích khí linh hoạt, an toàn cho thiết bị và con người.
Thông số kỹ thuật hino 4 khối phun nhựa đường nóng
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0748/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.